Thực đơn
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX Ủy viên Trung ương ĐảngỦy viên Bộ Chính trị Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị Ủy viên Ban Bí thư Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng
STT | Họ tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | ||||||
1 | Ất Hiểu Quang | Tư lệnh Chiến khu Trung Bộ Quân ủy Trung ương | Tư lệnh Chiến khu Trung Bộ Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
2 | Đinh Lai Hàng | Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
3 | Đinh Học Đông | Phó Tổng Thư ký Quốc vụ viện | Phó Tổng Thư ký Thường vụ Quốc vụ viện | 5/2018- | |||
4 | Đinh Tiết Tường | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Tổng Bí thư Trung ương Đảng | Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Tổng Bí thư Trung ương Đảng | 10/2017- | |||
5 | Vu Vĩ Quốc | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến | 10/2017-11/2020 | Nghỉ hưu | ||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | 10/2017-1/2018 | ||||||
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | 1/2018- | ||||||
6 | Vu Trung Phúc | Chính ủy Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Chính ủy Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
7 | Vạn Lập Tuấn | Chủ tịch Hội Liên hiệp Hoa kiều về nước Toàn quốc | Chủ tịch Hội Liên hiệp Hoa kiều về nước Toàn quốc | 10/2017- | |||
8 | Tập Cận Bình | Tổng Bí thư Chủ tịch nước | Tổng Bí thư Chủ tịch nước | 10/2017- | |||
9 | Mã Biểu | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | 10/2017- | Người Tráng | ||
10 | Mã Hưng Thụy[1] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quảng Đông | 10/2017- | |||
11 | Vương Ninh | Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát vũ trang Nhân dân Trung Quốc | Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát vũ trang Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
12 | Vương Quân | Cục trưởng Tổng cục Thuế vụ Quốc gia | Cục trưởng Tổng cục Thuế vụ Quốc gia | 10/2017- | |||
13 | Vương Dũng | Ủy viên Quốc vụ viện | Ủy viên Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
14 | Vương Thần | Tổng thư ký kiêm Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc | Phó Bí thư Đảng bộ kiêm Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc Trung Quốc | 3/2018- | |||
15 | Vương Nghị | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Ủy viên Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 3/2018- | |||
16 | Vương Tiểu Hồng | Thứ trưởng Bộ Công an Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thành phố Bắc Kinh Cục trưởng Cục Công an Thành phố Bắc Kinh | Thứ trưởng Bộ Công an | 1/2018- | |||
Cục trưởng Cục Công an Thành phố Bắc Kinh | 10/2017-4/2020 | ||||||
17 | Vương Ngọc Phổ | Tổng cục trưởng cục giám sát Sản xuất Toàn quốc | Bộ trưởng Bộ Tình trạng khẩn cấp | 3/2018- | |||
18 | Vương Chính Vĩ | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Trung Quốc | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Trung Quốc | 10/2017- | Người Hồi | ||
19 | Vương Đông Minh | Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc Chủ tịch Tổng Công đoàn toàn quốc Trung Hoa | 3/2018- | |||
20 | Vương Đông Phong | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thành phố Thiên Tân | Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc | 10/2017- | |||
21 | Vương Nhĩ Thừa | Phó Chủ tịch, Bí thư Đảng bộ Quỹ An sinh xã hội toàn quốc | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế và Xã hội Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc | 11/2020- | |||
22 | Vương Chí Dân | Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Đặc khu hành chính Hongkong thường trú Chính phủ Trung ương | Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Đặc khu hành chính Hongkong thường trú Chính phủ Trung ương | 10/2017-1/2020 | |||
23 | Vương Chí Cương | Thứ trưởng Bộ Khoa học Kỹ thuật | Bộ trưởng Bộ Khoa học Kỹ thuật | 3/2018- | |||
24 | Vương Hỗ Ninh | Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Đảng | Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Đảng | 10/2017-10/2020 | |||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách sâu sắc toàn diện Trung ương | 10/2017-nay | ||||||
25 | Vương Quốc Sinh | Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải | Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | 3/2018- | |||
26 | Vương Kiến Quân[2] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải | 10/2017-8/2018 | |||
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải | 3/2018- | ||||||
27 | Vương Kiến Vũ | Chính ủy Quân khu Tây Tạng | Chính ủy Chiến khu Nam Bộ | 12/2018- | |||
28 | Vương Hiểu Đông[3] | Tỉnh trưởng Chinh phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc | Tỉnh trưởng Chinh phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc | 10/2017- | |||
29 | Vương Hiểu Huy | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Chính sách Trung ương Phó Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương Cục trưởng Cục Điện ảnh Quốc gia Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban lãnh đạo xây dựng văn minh tinh thần Trung ương | 3/2018- | |||
30 | Vương Gia Thắng | Chính ủy Quân chủng Tên lửa Chiến lược | Chính ủy Quân chủng Tên lửa Chiến lược | 10/2017-7/2020 | Nghỉ hưu | ||
31 | Vương Mông Huy | Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị Nông thôn | Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị Nông thôn | 10/2017- | |||
32 | Vưu Quyền | Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến | Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | 11/2017- | |||
33 | Xa Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Chiết Giang | Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Chiết Giang | 10/2017-8/2020 | Nghỉ hưu | ||
34 | Doãn Lực[4] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên | 10/2017-12/2020 | |||
Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến | 12/2020- | ||||||
35 | Bayanqolu | Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm | Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm | 10/2017-11/2020 | Người Mông Cổ | ||
36 | Bagatur | Chủ nhiệm Ủy ban sự vụ Dân tộc Quốc gia Phó Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Chủ nhiệm Ủy ban sự vụ Dân tộc Quốc gia | 3/2018- | Người Mông Cổ | ||
37 | Arken Imirbaki | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 10/2017- | Người Duy Ngô Nhĩ | ||
38 | Thạch Thái Phong | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | 10/2017- | |||
39 | Bố Tiểu Lâm[5] | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Nội Mông | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Nội Mông | 10/2017- | nữ Người Mông Cổ | ||
40 | Lư Triển Công | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | 10/2017- | |||
41 | Bạch Xuân Lễ | Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc | Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Nhân Đại Toàn quốc | 3/2018- | Người Mãn | ||
42 | Cát Bỉnh Hiên | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc | 10/2017- | |||
43 | Tất Tỉnh Tuyền | Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý Giám sát Dược phẩm Thực phẩm Quốc gia | Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý Giám sát Dược phẩm Thực phẩm Quốc gia | 10/2017- | |||
44 | Khúc Thanh Sơn | Chủ nhiệm Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng Trung ương | Chủ nhiệm Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng Trung ương | 10/2017- | |||
45 | Chu Sinh Lĩnh | Chính ủy Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc | Chính ủy Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
46 | Lưu Kì | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Giang Tây | 10/2017- | |||
47 | Lưu Lôi | Chính ủy Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Chính ủy Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
48 | Lưu Hạc | Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Kinh tế Tài chính Trung ương | Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Kinh tế Tài chính Trung ương | 10/2017- | |||
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện | 3/2018- | ||||||
49 | Lưu Sĩ Dư | Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát Chứng khoán Trung Quốc | Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát Chứng khoán Trung Quốc | 10/2017- | |||
50 | Lưu Vạn Long | Tư lệnh Quân khu Tân Cương | Tư lệnh Quân khu Tân Cương | 10/2017- | |||
51 | Lưu Kì Bảo | Trưởng ban Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Phó Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban chỉ đạo kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban chỉ đạo kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương | 10/2017- | |||
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | 3/2018- | ||||||
52 | Lưu Quốc Trung[6] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây | 1/2018- | |||
53 | Lưu Quốc Trị | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Công nghệ Quân ủy Trung ương | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Công nghệ Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
54 | Lưu Kim Quốc | Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra và Kỷ luật Trung ương | Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra và Kỷ luật Trung ương | 10/2017- | |||
55 | Lưu Kết Nhất | Phó Chủ nhiệm Văn phòng phụ trách các vấn đề Đài Loan | Chủ nhiệm Văn phòng phụ trách các vấn đề Đài Loan | 3/2018- | |||
56 | Lưu Chấn Lập | Tham mưu trưởng Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Tham mưu trưởng Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
57 | Lưu Gia Nghĩa | Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông | Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông | 10/2017- | |||
58 | Lưu Tứ Quý | Bí thư Tỉnh ủy Hải Nam | Bí thư Tỉnh ủy Hải Nam | 10/2017- | |||
59 | Lưu Việt Quân | Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ | Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ | 10/2017- | |||
60 | Che Dalha[7] | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | 10/2017- | Người Tạng | ||
61 | An Triệu Khánh | Chính ủy Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | Chính ủy Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | 10/2017- | Người Tích Bá | ||
62 | Hứa Cần[8] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Bắc | 10/2017- | |||
63 | Hứa Hựu Thanh | Bí thư Đảng bộ kiêm Phó Chủ nhiệm Văn phòng Kiều vụ Quốc vụ viện | Bí thư Đảng bộ kiêm Phó Chủ nhiệm Văn phòng Kiều vụ Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
64 | Hứa Đạt Triết[9] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam | 10/2017- | |||
65 | Hứa Kì Lượng | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
66 | Nguyễn Thành Phát[10] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam | 10/2017- | |||
67 | Tôn Chí Cương | Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu | Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu | 10/2017- | |||
68 | Tôn Kim Long | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 10/2017- | |||
69 | Tôn Thiệu Sính | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Đất đai | Bộ trưởng Bộ Cựu chiến binh | 3/2018- | |||
70 | Tôn Xuân Lan | Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương | 10/2017- 11/2017 | nữ | ||
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện | 3/2018- | ||||||
71 | Đỗ Gia Hào | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam | 10/2017- | |||
72 | Lý Ngật | Phó Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc | Phó Chủ tịch kiêm Bí thư Đảng bộ Hội Liên hiệp Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc | 10/2017- | |||
73 | Lý Hi | Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | 10/2017- | |||
74 | Lý Bân | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia | 10/2017- | nữ | ||
Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc | 3/2018- | ||||||
75 | Lý Cường | Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | 10/2017- | |||
76 | Lý Cán Kiệt | Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường | Bộ trưởng Bộ Môi trường Sinh thái | 3/2018- | |||
77 | Lý Tiểu Bằng | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 10/2017- | |||
78 | Lý Phượng Bưu | Tham mưu trưởng Chiến khu Trung bộ Quân Giải phóng Nhân dân | Tham mưu trưởng Chiến khu Trung bộ Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
79 | Lý Ngọc Phú | Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Tổng Công hội Toàn quốc | Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Tổng Công hội Toàn quốc | 10/2017- | |||
80 | Lý Truyền Quảng | Tham mưu trưởng Lực lượng Tên lửa Quân Giải phóng Nhân dân | Tham mưu trưởng Lực lượng Tên lửa Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
81 | Lý Kỉ Hằng | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông | 10/2017- | |||
82 | Lý Khắc Cường | Tổng lý Quốc vụ viện | Tổng lý Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
83 | Lý Tác Thành | Tham mưu trưởng Bộ Liên hiệp Tham mưu Quân ủy Trung ương | Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
84 | Lý Thượng Phúc | Bộ trưởng Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | Bộ trưởng Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
85 | Lý Quốc Anh[11] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy | 10/2017- | |||
86 | Lý Kiều Minh | Tư lệnh Chiến khu Bắc Bộ Quân Giải phóng Nhân dân | Tư lệnh Chiến khu Bắc Bộ Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
87 | Lý Hiểu Hồng | Bí thư Đảng bộ Viện Hàn lâm Kỹ thuật Công trình Trung Quốc | Bí thư Đảng bộ Viện Hàn lâm Kỹ thuật Công trình Trung Quốc | 10/2017- | |||
88 | Lý Hồng Trung | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | 10/2017- | |||
89 | Lý Cẩm Bân | Bí thư Tỉnh ủy An Huy | Bí thư Tỉnh ủy An Huy | 10/2017- | |||
90 | Dương Học Quân | Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân | Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
91 | Dương Khiết Trì | Ủy viên Quốc vụ viện Chủ nhiệm Văn phòng kiêm Bí thư Tiểu ban Công tác lãnh đạo Đối ngoại Trung ương Tổng Thư ký Tiểu ban Công tác Lãnh đạo với Đài Loan Trung ương | Chủ nhiệm Văn phòng kiêm Bí thư Tiểu ban Công tác lãnh đạo Đối ngoại Trung ương Tổng Thư ký Tiểu ban Công tác Lãnh đạo với Đài Loan Trung ương | 10/2017- | |||
92 | Dương Chấn Võ | Xã trưởng Nhân dân Nhật báo | Tổng Thư ký Nhân Đại Toàn quốc | 3/2018- | |||
93 | Dương Hiểu Độ | Bộ trưởng Bộ Giám sát | Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Quốc gia | 3/2018- | |||
94 | Tiêu Tiệp | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Ủy viên Quốc vụ viện Tổng Thư ký Quốc vụ viện | 3/2018- | |||
95 | Tiếu Á Khánh | Chủ nhiệm Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc gia | Chủ nhiệm Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc gia | 10/2017- | |||
96 | Ngô Xã Châu | Chính ủy Chiến khu Tây bộ Quân Giải phóng Nhân dân | Chính ủy Chiến khu Tây bộ Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
97 | Ngô Anh Kiệt | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng | 10/2017- | |||
98 | Ngô Chính Long[12] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | 10/2017- | |||
99 | Khâu Học Cường | Phó Viện trưởng Viện Kiểm soát Nhân dân Tối cao | Phó Viện trưởng Viện Kiểm soát Nhân dân Tối cao | 10/2017- | |||
100 | Hà Bình | Chính ủy Chiến khu Đông bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Chính ủy Chiến khu Đông bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 10/2017- | |||
101 | Hà Lập Phong | Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Trung Quốc | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Trung Quốc | 10/2017- | |||
102 | Ứng Dũng[13] | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thượng Hải | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc | 2/2020- | |||
103 | Lãnh Dung | Chủ tịch Hội Nghiên cứu Văn chương Trung ương | Chủ tịch Hội Nghiên cứu Văn chương Trung ương | 10/2017- | |||
104 | Uông Dương | Phó Tổng lý Quốc vụ viện | Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Trung Quốc | 3/2018- | |||
105 | Uông Vĩnh Thanh | Tổng Thư ký Ủy ban Chính Pháp Trung ương | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc Tổng Thư ký Ủy ban Chính Pháp Trung ương | 10/2017- | |||
106 | Thẩm Kim Long | Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân | Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
107 | Thẩm Hiểu Minh[14] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hải Nam | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hải Nam | 10/2017- | |||
108 | Thẩm Dược Dược | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | 10/2017- | nữ | ||
109 | Thẩm Đức Vịnh | Phó Viện trưởng Pháp viện Tối cao Nhân dân Trung Quốc Chánh án cấp nhất Trung Quốc | Phó Viện trưởng Pháp viện Tối cao Nhân dân Trung Quốc Chánh án cấp nhất Trung Quốc | 10/2017- | |||
110 | Hoài Tiến Bằng | Bí thư Đảng bộ Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | Bí thư Đảng bộ Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | 10/2017- | |||
111 | Tống Đan | Bí thư Ủy ban Chính pháp Quân ủy Trung ương | Bí thư Ủy ban Chính pháp Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
112 | Tống Đào | Trưởng ban Ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương | Trưởng ban Ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương | 10/2017- | |||
113 | Tống Tú Nham | Bí thư thứ nhất Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | Bí thư thứ nhất Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | 10/2017- | nữ | ||
114 | Trương Quân | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | 3/2018- | |||
115 | Trương Hựu Hiệp | Bộ trưởng Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
116 | Trương Thăng Dân | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
117 | Trương Khánh Vĩ | Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang | 10/2017- | |||
118 | Trương Khánh Lê | Tổng Thư ký Ủy ban Chính Hiệp Toàn quốc | Phó Chủ tịch thứ nhất Chính Hiệp Toàn quốc | 3/2018- | |||
119 | Trương Kỷ Nam | Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương | Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương Bộ trưởng Bộ Nhân lực và An sinh Xã hội | 3/2018- | |||
120 | Trương Quốc Thanh[15] | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Trùng Khánh | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân | 10/2017- | |||
121 | Trương Xuân Hiền | Phó Trưởng ban Tiểu ban Công tác Lãnh đạo kiến thiết Trung ương Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương | Phó Trưởng ban Tiểu ban Công tác Lãnh đạo kiến thiết Trung ương Phó Trưởng ban Công tác Điều phối Tân Cương Trung ương | 10/2017- | |||
122 | Trương Hiểu Minh | Chủ nhiệm Văn phòng sự vụ Hongkong Macao Quốc vụ viện | Chủ nhiệm Văn phòng sự vụ Hongkong Macao Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
123 | Trương Duệ Huỳnh | Phó Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương | Phó Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương | 10/2017- | |||
124 | Lục Hạo | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hắc Long Giang | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Tự nhiên | 3/2018- | |||
125 | Trần Hi | Phó Trưởng ban Thường vụ Ban Tổ chức Trung ương Đảng | Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng | 10/2017- | |||
126 | Trần Vũ[16] | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây | 10/2017- | Người Tráng | ||
127 | Trần Hào | Bí thư Tỉnh ủy Vân Nam | Bí thư Tỉnh ủy Vân Nam | 10/2017- | |||
128 | Trần Văn Thanh | Bộ trưởng Bộ An Ninh Quốc gia | Bộ trưởng Bộ An Ninh Quốc gia | 10/2017- | |||
129 | Trần Cát Ninh[17] | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Bắc Kinh | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Bắc Kinh | 10/2017- | |||
130 | Trần Toàn Quốc | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 10/2017- | |||
131 | Trần Cầu Phát | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh | 10/2017- | Người Miêu | ||
132 | Trần Bảo Sinh | Bộ trưởng Bộ Giáo dục | Bộ trưởng Bộ Giáo dục | 10/2017- | |||
133 | Trần Nhuận Nhi[18] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Nam | Bí thư Khu ủy Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ | 10/2017- | |||
134 | Trần Mẫn Nhĩ | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | Bí thư Thành ủy Trùng Khánh | 10/2017- | |||
135 | Nurlan Abelmanjen | Chủ tịch Chính Hiệp Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Chủ tịch Chính Hiệp Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 10/2017- | Người Kazakh | ||
136 | Miêu Vu | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Truyền thông | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Truyền thông | 10/2017- | |||
137 | Miêu Hoa | Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương | Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
138 | Cẩu Trọng Văn | Cục trưởng Tổng cục Thể thao Quốc gia Chủ tịch Ủy ban Olympic Trung Quốc | Cục trưởng Tổng cục Thể thao Quốc gia Chủ tịch Ủy ban Olympic Trung Quốc | 10/2017- | |||
139 | Phạm Kiêu Tuấn | Chính ủy Chiến khu Bắc bộ Quân Giải phóng Nhân dân | Chính ủy Chiến khu Bắc bộ Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
140 | Lâm Đạc | Bí thư Tỉnh ủy Cam Túc | Bí thư Tỉnh ủy Cam Túc | 10/2017- | |||
141 | Thượng Hoành | Phó Tư lệnh Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | Phó Tư lệnh Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
142 | Kim Tráng Long | Tổng Giám đốc Công ty TNHH máy bay thương mại Trung Quốc | Tổng Giám đốc Công ty TNHH máy bay thương mại Trung Quốc | 10/2017- | |||
143 | Chu Cường | Viện trưởng Pháp viện Nhân dân tối cao Trung Quốc (Chánh án Toàn án Nhân dân Tối cao Trung Quốc) | Viện trưởng Pháp viện Nhân dân tối cao Trung Quốc (Chánh án Toàn án Nhân dân Tối cao Trung Quốc) | 10/2017- | |||
144 | Chu Á Ninh | Tư lệnh binh chủng tên lửa Quân Giải phóng nhân dân | Tư lệnh Quân chủng Tên lửa Chiến lược | 10/2017- | |||
145 | Trịnh Hòa | Hiệu trưởng Đại học Quốc phòng Quân Giải phóng nhân dân | Hiệu trưởng Đại học Quốc phòng Quân Giải phóng nhân dân | 10/2017- | |||
146 | Trịnh Vệ Bình | Chính ủy Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | Chính ủy Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
147 | Trịnh Hiểu Tùng | Chủ nhiệm Văn phòng liên lạc Chính phủ nhân dân Trung ương tại đặc khu hành chính Ma Cao | Chủ nhiệm Văn phòng liên lạc Chính phủ nhân dân Trung ương tại đặc khu hành chính Ma Cao | 10/2017-10/2018 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
148 | Mạnh Tường Phong | Phó Bí thư Ủy ban Cơ quan Công tác trực thuộc Trung ương Đảng | Phó Bí thư Ủy ban Cơ quan Công tác trực thuộc Trung ương Đảng | 10/2017- | |||
149 | Triệu Lạc Tế | Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | 10/2017- | |||
150 | Triệu Khắc Chí | Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc | Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương Đảng | 10/2017- | |||
Ủy viên Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Công an | 3/2018- | ||||||
151 | Triệu Tông Kì | Tư lệnh Chiến khu Tây Bộ Quân ủy Trung ương | Tư lệnh Chiến khu Tây Bộ Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
152 | Hác Bằng | Bí thư Đảng ủy Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc vụ viện | Bí thư Đảng ủy Ủy ban Quản lý Giám sát Tài sản Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
153 | Hồ Hòa Bình | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thiểm Tây | Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây | 10/2017- | |||
154 | Hồ Trạch Quân | Tổng Kiểm toán trưởng Tổng Kiểm toán Trung Quốc | Tổng Kiểm toán trưởng Tổng Kiểm toán Trung Quốc | 10/2017- | nữ | ||
155 | Hồ Xuân Hoa | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | 10/2017 | |||
Phó Thủ tướng Quốc vụ viện | 3/2018- | ||||||
156 | Hàm Huy[19] | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ | 10/2017- | nữ Người Hồi | ||
157 | Chung Sơn | Bộ trưởng Bộ Thương mại | Bộ trưởng Bộ Thương mại | 10/2017- | |||
158 | Tín Xuân Ưng | Phó Tổng thư ký Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc | Phó Tổng thư ký Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc | 10/2017- | nữ | ||
159 | Hầu Kiến Quốc | Cục trưởng Tổng cục Kiểm tra chất lượng Quốc gia | Cục trưởng Tổng cục Kiểm tra chất lượng Quốc gia | 10/2017- | |||
160 | Lâu Cần Kiệm | Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây | Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô | 10/2017- | |||
161 | Losang Jamcan | Chủ tịch Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng | Chủ tịch Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng | 10/2017- | Người Tạng | ||
162 | Lạc Huệ Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây | Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây | 10/2017- | |||
163 | Tần Sinh Tường | Chính ủy Quân chủng Hải quân Quân Giải phóng nhân dân | Chính ủy Quân chủng Hải quân Quân Giải phóng nhân dân | 10/2017- | |||
164 | Viên Gia Quân[20] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Chiết Giang | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Chiết Giang | 10/2017- | |||
165 | Viên Dự Bách | Tư lệnh Chiến khu Nam bộ Quân giải phóng nhân dân | Tư lệnh Chiến khu Nam bộ Quân giải phóng nhân dân | 10/2017- | |||
166 | Viên Thự Hoành | Bí thư Đảng bộ Văn phòng Pháp chế Quốc vụ viện | Bí thư Đảng bộ Văn phòng Pháp chế Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
167 | Nhiếp Thần Tịch | Cục trưởng Tổng cục Quảng bá Điện ảnh Thị trường | Cục trưởng Tổng cục Quảng bá Điện ảnh Thị trường | 10/2017- | |||
168 | Lật Chiến Thư | Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng | Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng | 10/2017- | |||
169 | Tiền Tiểu Thiên | Phó Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn Trung Quốc | Phó Chủ tịch Hiệp hội Tác gia Trung Quốc | 10/2017- | |||
170 | Thiết Ngưng | Chủ tịch Hội Liên hiệp giới Văn học Nghệ thuật Chủ tịch Hiệp hội Tác gia Trung Quốc | Chủ tịch Hội Liên hiệp giới Văn học Nghệ thuật Chủ tịch Hiệp hội Tác gia Trung Quốc | 10/2017- | nữ | ||
171 | Nghê Nhạc Phong | Phó Cao ủy hải quan Trung Quốc | Phó Cao ủy hải quan Trung Quốc | 10/2017- | |||
172 | Từ Lân | Chủ nhiệm Văn phòng Tin tức Internet Quốc vụ viện | Chủ nhiệm Văn phòng Tin tức Internet Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
173 | Từ Nhạc Giang | Bí thư Đảng ủy Liên hiệp Công Thương nghiệp Toàn quốc Trung Quốc Phó Trưởng ban Mặt trận thống nhất Trung ương | Bí thư Đảng ủy Liên hiệp Công Thương nghiệp Toàn quốc Trung Quốc Phó Trưởng ban Mặt trận thống nhất Trung ương | 10/2017- | |||
174 | Từ An Tường | Tư lệnh Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân | Tư lệnh Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
175 | Cao Tân | Tư lệnh Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | Tư lệnh Lực lượng chi viện chiến lược Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
176 | Quách Thanh Côn | Bộ trưởng Bộ Công an | Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương | 10/2017- | |||
177 | Quách Thụ Thanh | Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát tài sản Ngân hàng Trung Quốc | Chủ tịch Ủy ban Quản lý Giám sát tài sản Ngân hàng Trung Quốc | 10/2017- | |||
178 | Đường Nhân Kiện[21] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Cam Túc | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Cam Túc | 10/2017- | |||
179 | Hoàng Minh | Thứ trưởng Bộ Công an | Thứ trưởng Bộ Công an | 10/2017- | |||
180 | Hoàng Thủ Hoành | Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Quốc vụ viện | Chủ nhiệm Văn phòng Nghiên cứu Quốc vụ viện | 10/2017- | |||
181 | Hoàng Khôn Minh | Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban chỉ đạo kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương | Trưởng ban Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban chỉ đạo kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương | 10/2017- | |||
182 | Hoàng Thụ Hiền | Bộ trưởng Bộ Dân Chính | Bộ trưởng Bộ Dân Chính | 10/2017- | |||
183 | Tào Kiến Minh | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | 10/2017- | |||
184 | Cung Chính[22] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Đông | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Đông | 10/2017- | |||
185 | Thịnh Bân | Trưởng ban Ban Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương | Trưởng ban Ban Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
186 | Shohrat Zakir[23] | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 10/2017- | Người Duy Ngô Nhĩ | ||
187 | Ngạc Cánh Bình | Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Kiến thiết Công trình Điều nước Bắc Nam Quốc vụ viện | Bộ trưởng Bộ Thủy lợi Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Kiến thiết Công trình Điều nước Bắc Nam Quốc vụ viện | 3/2018- | |||
188 | Lộc Tâm Xã | Bí thư Tỉnh ủy Giang Tây | Bí thư Khu ủy khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây | 10/2017- | |||
189 | Kham Di Cầm[24] | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quý Châu | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quý Châu | 10/2017- | nữ Người Bạch | ||
190 | Bành Thanh Hoa | Bí thư Khu ủy Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên | 10/2017- | |||
191 | Tưởng Siêu Lương | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc | 10/2017-2/2020 | |||
192 | Hàn Chính | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | Bí thư Thành ủy Thượng Hải | 10/2017 | |||
Phó Thủ tướng thứ nhất Quốc vụ viện | 3/2018- | ||||||
193 | Hàn Vệ Quốc | Tư lệnh Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân | Tư lệnh Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân | 10/2017- | |||
194 | Hàn Trường Phú | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nông thôn | 3/2018- | |||
195 | Phó Chánh Hoa | Thứ trưởng Bộ Công an | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 3/2018- | |||
196 | Tạ Phục Chiêm | Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | Viện trưởng Viện Khoa học xã hội Trung Quốc | 3/2018- | |||
197 | Lâu Dương Sinh | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Tây | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Tây | 10/2017- | |||
198 | Thái Kỳ | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh | 10/2017- | |||
199 | Thái Danh Chiếu | Bí thư Đảng ủy Tân Hoa xã | Bí thư Đảng ủy Tân Hoa xã | 10/2017- | |||
200 | Lạc Thụ Cương | Bộ trưởng Bộ Văn hóa | Bộ trưởng Bộ Văn hóa và Du lịch | 3/2018- | |||
201 | Lê Hỏa Huy | Trưởng ban Ban Quản lý Huấn luyện Quân ủy Trung ương | Trưởng ban Ban Quản lý Huấn luyện Quân ủy Trung ương | 10/2017- | |||
202 | Phan Lập Cương | Phó Tổng thư ký Chính Hiệp Toàn quốc | Phó Tổng thư ký Chính Hiệp Toàn quốc | 10/2017- | |||
203 | Lưu Kỳ (sinh năm 1957) | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây | 10/2017- | |||
204 | Mục Hồng | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Cải cách sâu sắc toàn diện Trung ương Phó Chủ nhiệm Ủy ban cải cách và phát triển Trung Quốc | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Tiểu ban Lãnh đạo Cải cách sâu sắc toàn diện Trung ương Phó Chủ nhiệm Ủy ban cải cách và phát triển Trung Quốc | 10/2017- | |||
205 | Ngụy Phượng Hòa | Tư lệnh Quân chủng Tên lửa Chiến lược | Ủy viên Quân ủy Trung ương Trung Quốc | 10/2017- | |||
Ủy viên Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 3/2018- |
Thực đơn
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX Ủy viên Trung ương ĐảngLiên quan
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban châu Âu Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (Việt Nam) Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam Ủy hội châu ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX http://district.ce.cn/zt/rwk/sf/gd/rs/201205/28/t2... http://ldzl.people.com.cn/dfzlk/front/personPage43... http://renshi.people.com.cn/n1/2017/1231/c139617-2... http://renshi.people.com.cn/n1/2017/1231/c139617-2... http://news.sina.com.cn/c/nd/2017-05-27/doc-ifyfqv... http://news.sina.com.cn/o/2018-03-21/doc-ifysnixc2... http://www.gansu.gov.cn/col/col7109/index.html http://www.gov.cn/guoqing/2017-04/07/content_51841... http://www.chinavitae.com/biography/Bu_Xiaolin http://www.chinavitae.com/biography/Chen_Wu